GHPGVN ban hành Thông bạch về Đại lễ Vu lan - Báo hiếu Phật lịch 2567 (2023) | Giác Ngộ Online

Lễ Vu Lan là một trong những lễ hội lớn nhất của Phật giáo và là dịp đặc biệt để mọi người bày tỏ lòng biết ơn cũng như sự tri ân đối với cha mẹ, tổ tiên. Hoa hồng được chọn là biểu tượng của tình yêu và sự cao quý. Với ý nghĩa đó, nhiều người Việt mình đến ngày Vu Lan đều cài một bông hoa màu hồng lên áo (biểu tượng của việc còn cha mẹ). Ai đã mất mẹ thì cài hoa trắngCùng Việt Mỹ Bình Dương học tiếng Anh chủ đề Tháng Vu Lan báo Hiếu để có thêm kiến thức tiếng Anh về ngày lễ ý nghĩa này nhé.

1- Các từ tiếng Anh về Lễ Vu lan

Lễ Vu Lan là một trong những lễ hội lớn nhất của Phật giáo và là dịp đặc biệt để mọi người bày tỏ lòng biết ơn cũng như sự tri ân đối với cha mẹ, tổ tiên.

Vu Lan festival is one of the biggest festivals of Buddhism and a special occasion for people to express gratitude as well as appreciation towards their parents and ancestors.

Từ vựngVí Dụ
emerge /i´mə:dʒ/ (v) : xuất hiệnShe emerged from the sea, blue with cold.
take place /teik pleis/: diễn raThere might be a quiet wedding with a few guests, followed by a party somewhere which might take place the same day
express /iks’pres/ (v): bày tỏMembers of the public will often express caution about the advantages of new science and technology.
gratitude /’grætitju:d/: lòng biết ơnHe realised his life since had been wasted on drugs and wanted to express gratitude to the police for having caught him.
ancestor /ˈænsəstər/: ông bà tổ tiên.However, the Buddhists adapted their practices to include the Confucian custom of ancestor worship.
filial piety: lòng hiếu thảoPeople believed that filial piety was the first of all kindnesses
offerings /’ɔfəriɳ/ (n): sự cúng tiếnBut instead of Big Macs and large fries, thrice daily, I was to concentrate on the healthier offerings
release /ri’li:s/ (n): sự phóng sinhThe parole board has decided that the prisoner is not yet ready for release.Buddhism: Phật giáo

2. Từ vựng vai trò/ thành viên trong gia đình

Từ vựng tiếng AnhPhiên âmDịch nghĩa
Aunt/ˈʌŋ.kəl/Cô, dì, bác
Uncle/ˈʌŋkl/Cậu, chú, bác
Daughter/ˈdɑː.t̬ɚ/Con gái
Grandmother/ˈɡræn.mʌð.ɚ/Bà nội, bà ngoại
Grandfather/ˈɡrændˌfɑːðər/Ông nội, ông ngoại
Granddaughter/ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/Cháu gái
Grandson/ˈɡrændsʌn/cháu trai
Mother/ Mom/ˈmʌð.ɚ/ / /mɒm/Mẹ
Father/ˈfɑːðər/Cha
Niece/niːs/Cháu gái
Nephew/ˈnefjuː/cháu trai (con của anh chị em)
Sister/ˈsɪs.tɚ/Chị gái, em gái
Brother/ˈbrʌðər/anh trai, em trai
Cousin/ˈkʌzən/anh chị em họ
Sibling/ˈsɪblɪŋ/anh/chị/em ruột
Stepmother/ˈstepˌmʌðər/mẹ kế
Godmother/ˈɡɒdˌmʌðər/mẹ đỡ đầu
Parents-in-law/ˈpeə.rənts.ɪnˌlɔː/cha mẹ chồng
Daughter-in-law/ˈdɔːtərɪnlɔː/con dâu
Brother-in-law/ˈbrʌðərɪnlɔː/anh rể, em rể

3. Một số từ vựng Tiếng Anh miêu tả tính cách

Từ vựngVí dụ
Adorable /əˈdɔːr.ə.bəl/: yêu kiều, đáng yêuSharon always faces the latest crisis head on, picks herself up, dusts herself off, beams that adorable smile and goes on.
Benevolent /bəˈnevələnt/: nhân áiIn my days as a wine merchant, he was a benevolent boss who was keen to pass on helpful tips.
Compliant /kəmˈplaɪ.ənt/: mềm mỏng, yêu chiều, phục tùngInstead of saying this, however, I nodded like the compliant little girl he wanted me to be.
Enthusiastic /ɪnˌθuːziˈæstɪk/: Hăng hái, nhiệt tìnhThey are seceders and their participation in institutions of any kind is likely to be enthusiastic but temporary.
Headstrong /ˈhedstrɒŋ/: Cứng đầuThe two of them together are a dynamic team, full of energy, life and very headstrong
Industrious /ɪnˈdʌstriəs/: cần cùThe late Matt was a diligent and industrious farmer and is the last of his family.
Observant /əbˈzɜːrvənt/: Tinh ýObservant readers may have noticed that, five years later, there are only two public baths open, and that’s on a good day.
Optimistic /ˌɑːptɪˈmɪstɪk/: Lạc quanIf we look at the ups and downs of life this way, through an optimistic lens, we endure much better in life.
Resilient /rɪˈzɪliənt/: kiên cườngBy twisting these single yards together to form the ply yard, the fabric is more resilient and long lasting.
Resourceful /rɪˈsɔːrsfl/: tháo vátNegotiating the corporate maze can test the mettle of even the most resourceful individuals.
Sacrificial /ˌsækrɪˈfɪʃl/: hi sinhWhen it comes to making a sacrificial gift to the gods, they prefer to slaughter a male chicken.
Virtuous /ˈvɜːrtʃuəs/: đức hạnhDemonstrative or panegyrical oratory is associated with the past and urges an audience to honour and imitate a virtuous subject.
Soothing /ˈsuːðɪŋ/: nhẹ nhàng, dịu dàngIf these assumptions go unchallenged, humanitarian intervention will become a soothing name for unilateral and uncountable exercises of power.

4. Những câu nói hay tiếng Anh về tình mẫu tử: 

A mother’s love for her child is like nothing else in the world. It knows no law, no pity. It dares all things and crushes down remorselessly all that stands in its path – Agatha Christie

Dịch: Tình yêu của mẹ cho con của họ không giống bất kỳ điều gì trên thế giới – không có luật lệ và hối tiếc. Tình yêu đó đương đầu và làm tan chảy mọi thứ trên đường lan tỏa mà không hề chùn bước.

Being a mother is an attitude, not a biological relation – Robert A Heinlein

Dịch: Làm mẹ là về thái độ, không chỉ là mối liên hệ sinh học.

No one understands my ills, nor the terror that fills my breast, who does not know the heart of a mother – Marie Antoinette

Dịch: Không ai có thể hiểu được những đau khổ hay nỗi kinh hoàng trong lòng, nếu người đó không hiểu trái tim của một người mẹ.

When you are a mother, you are never really alone in your thoughts. A mother always has to think twice, once for herself and once for her child – Sophia Loren

Dịch: Khi bạn là một người mẹ, bạn không bao giờ cô độc trong suy nghĩ. Một người mẹ luôn phải nghĩ hai lần, một lần cho bản thân và một lần cho con cái.

5. Mẫu lời chúc tiếng Anh dành tặng bố mẹ ngày Lễ Vu Lan

1. Dear Mom and Dad! It is the greatest gift for me that is you two brought me into life. With these recent years, I have left home for monastic life, and live distant from you in Viet Nam, but my love to you is always deep and rich. In the Ghost Festival, I would like to send my thought to my beloved parents with the deepest love and appreciation. Here, I wish you are in good health and always continue with your best effort in practising chanting Buddha’s name. I love you – Mom and Dad!

In the Ghost Festival, I would like to send my respectful classmate student monks and nuns all in good health and great virtue and merits. I also wish your parents with good health, and always having a life with full of joy in the gloring light from the ten direction Buddhas.

A beautiful woman, a great friend, and a wonderful mother. You are all this to me and much more… I feel so lucky and proud to have a Mom like you!

Dear Mom, I wish that I could be there to celebrate it with you, but that is impossible. I send you along with my love and affection. I’m also sending a little gift. I hope you like it!

Việt Mỹ Bình Dương hi vọng với những từ vựng tiếng Anh trên sẽ giúp bạn có thêm vốn từ có thể dùng cho lễ Vu Lan – giúp bạn có những lời chúc hay và ý nghĩa dành cho ba mẹ của mình. Hay dùng diễn thuyết, thuyết trình, giao tiếp.

Facebook: Trung tâm Ngoại ngữ Việt Mỹ Bình Dương
Câu lạc bộ: Binh Duong English Speaking Club
Liên hệ tại: Trung tâm Ngoại ngữ Việt Mỹ Bình Dương

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *